MÁY NÉN KHÍ DOKYUNG
Giải Pháp Tiết Kiệm Điện Năng – Ổn Định Sản Xuất – Tối Ưu Chi Phí Đầu Tư
Máy nén khí Dokyung được lắp ráp tại Trung quốc. Trang bị đầu nén trục vít Hanbell Thương hiệu Đài Loan, Biến tần Inovance ….
– Máy nén khí dokyung được bảo hành 1 năm (12 tháng) theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đầu nén trục vít bảo hành 2 năm (24 tháng).
– Đào tạo kỹ thuật nhà máy sử dụng, cách vệ sinh máy định kỳ, cách kiểm tra thông số máy, cách sử lý sự cố khẫn cấp.
– Thời gian có mặt tại hiện trường khi máy gặp sự cố trong vòng 2-5 tiếng. Sử lý sự cố không tính phí.
– Bảo trì, vệ sinh và kiểm tra máy miễn phí 3-4 lần/năm không tính phí.
Menu | Danh Mục Chính |
Discharge pressure | Áp suất khí đầu ra |
Discharge temperature | Nhiệt độ dầu |
Air and frequency | Tần số đông cơ chính |
Air end power | Công suất sử dụng |
Accumulated power consumption (kWh) | Tổng công suất tiêu thụ (Điện năng tiêu thụ) |
Reset | Reset khi máy gặp lỗi sự cố |
Automatic Mode | Chế độ tự động |
Stop | Dừng máy |
Start | Chạy máy |
Homepage | Trang chủ |
Running Data | Dữ liệu máy chạy |
User Parameters | Người dùng |
Maintenance Parameters | Bảo trì |
Protection Parameters | Sự bảo vệ |
AC Drive Parameters | Biến tần |
Timing Switch | Cài đặt máy chạy theo lịch |
Alarm | Cảnh báo lỗi |
Manufacturer Information | Dữ liệu |
Uninstallation pressure | Áp suất đóng tải |
Air supply stop pressure | Áp suất ngắt tải |
Pre-warning pressure | Áp suất duy trì |
Loading delay | Độ trễ tải |
Shutdown temperature | Nhiệt động dừng máy |
Pre-warning temperature | Nhiệt độ báo động |
THÔNG SỐ BẢO TRÌ NHÀ SẢN XUẤT | SỐ GIỜ MÁY CHẠY CẦN BẢO TRÌ | ||
Maintenance period of air filter | Lọc gió | Running time of air filter | Lọc gió |
Maintenance period of lubricating oil filter | Lọc dầu | Running time of lubricating oil filter | Lọc dầu |
Maintenance period of oil and gas separator | Lọc tách dầu | Running time of oil and gas separator | Lọc tách dầu |
Maintenance period of lubricating oil | Dầu bôi trơn | Running time of lubricating oil | Dầu bôi trơn |
Maintenance period of motor lubricating grease | Mỡ động cơ | Running time of motor lubricating grease | Mỡ động cơ |
Phụ tùng bảo dưỡng và hạng mục | Hành động | Thời gian kiểm tra | Chú ý | |
Ngày | 1 Tháng | |||
Thước thăm dầu | Kiểm tra mức dầu | o | Mức dầu nằm giữa 02 vạch đỏ khi máy hoạt động có tải | |
Nhiệt độ dầu | Kiểm tra nhiệt độ dầu | o | Nằm trong khoảng 80 độC đến 100 độC | |
Nhiệt độ môi trường | Kiểm tra nhiệt môi trường | o | Trong lúc hoạt động, nhiệt độ 45 độ C hoặc thấp hơn. | |
Tấm lưới lọc | Vệ sinh | o | Vệ sinh lúc 500h máy chạy | |
Van an toàn | Kiểm tra chức năng | o | Kiểm tra bằng tay | |
Lọc gió | Vệ sinh | o | Kiểm tra và Vệ sinh lúc 500h máy chạy | |
Bộ giải nhiệt biến tần | Vệ sinh | o | Kiểm tra và Vệ sinh lúc 500h máy chạy | |
Dầu bôi trơn | Kiểm tra | o | Châm thêm khi thiếu (Mức dầu nằm giữa 02 vạch đỏ khi máy hoạt động có tải |
Phụ tùng bảo dưỡng và các hạng mục | Hành động | Thời gian kiểm tra | Chú ý |
Phốt chặn dầu | Kiểm tra rò rỉ dầu | o | Nếu dầu bị rò rỉ xung quanh phốt chặn dầu, thay thế phốt |
Lọc gió | Thay thế | o | Vệ sinh nếu có mã lỗi nghẽn lọc gió đã hiển thị trên màn hình điều khiển. Thay thế ngay sau khi vệ sinh 05 lần |
Lọc dầu | Thay thế | o | |
Lọc tách dầu | Thay thế | o | |
Dầu bôi trơn | Thay thế | o | |
Van điện từ | Kiểm tra chức năng | o | |
Quạt giải nhiệt | Kiểm tra nứt | o | Vệ sinh lá tản nhiệt. |
Bộ giải nhiệt Biến tần | Vệ sinh | o | Vệ sinh lá tản nhiệt. |
Động cơ | Kiểm tra cách điện | o | 1MΩ hoặc hơn với đồng hồ đo Megohm DC500V |
Động cơ | Bơm mỡ | o | Bơm mỡ định kỳ 1500h |
Linh kiện điện tử, thiết bị đo, cảm biến. | Kiểm tra/vệ sinh | o | Siết chặt lại các đầu nối, kiểm tra các lớp cách điện của dây và vệ sinh. |
Các ống dẫn | Kiểm tra lỏng lẻo | o | Thay thế khi bị xì dầu hoặc khí |
Bộ giải nhiệt dầu, khí nén | Vệ sinh | o | |
Van cửa hút | Kiểm tra/vệ sinh | o | |
Ống hút gió | Kiểm tra/vệ sinh | o | |
Bầu lọc gió | Kiểm tra/vệ sinh | o | |
Van 1 chiều áp lực tối thiểu | Kiểm tra/vệ sinh | o | Thay thế khi đóng không kín |
Van 1 chiều dầu | Kiểm tra/vệ sinh | o | Thay thế khi đóng không kín |
Ngày | Thời gian hoạt động | Tổng số giờ hoạt động (Giờ) | Áp suất khí (Mpa) | Áp suất bình dầu (Mpa) (6-1.0Mpa) | Nhiệt độ dầu (80-100 độC) | Nhiệt độ môi trường (0-45 độC) | Lượng dầu châm | Chú ý (Thay thế phụ tùng, các vấn đề khác cần ghi lại) | |
Chạy | Dừng | ||||||||