Máy nén khí Dokyung được lắp ráp tại Trung quốc. Trang bị đầu nén trục vít Hanbell Thương hiệu Đài Loan, Biến tần Inovance ….

1. Chế độ bảo hành máy nén khí Dokyung tại công ty kỹ thuật khí nén Việt Nhật

– Máy nén khí dokyung được bảo hành 1 năm (12 tháng) theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đầu nén trục vít bảo hành 2 năm (24 tháng).

– Đào tạo kỹ thuật nhà máy sử dụng, cách vệ sinh máy định kỳ, cách kiểm tra thông số máy, cách sử lý sự cố khẫn cấp.

– Thời gian có mặt tại hiện trường khi máy gặp sự cố trong vòng 2-5 tiếng. Sử lý sự cố không tính phí.

– Bảo trì, vệ sinh và kiểm tra máy miễn phí 3-4 lần/năm không tính phí.

2. Hệ điều hành cao cấp máy nén khí Dokyung biến tần tiết kiệm năng lượng.

Màn hình Máy nén khí Dokyung

Menu Danh Mục Chính
Discharge pressure Áp suất khí đầu ra
Discharge temperature Nhiệt độ dầu
Air and frequency Tần số đông cơ chính
Air end power Công suất sử dụng
Accumulated power consumption (kWh) Tổng công suất tiêu thụ (Điện năng tiêu thụ)
Reset Reset khi máy gặp lỗi sự cố
Automatic Mode Chế độ tự động
Stop Dừng máy
Start Chạy máy

2.1 Danh muc Menu máy nén khí Dokyung

Màn hình Máy nén khí Dokyung

Homepage Trang chủ
Running Data Dữ liệu máy chạy
User Parameters Người dùng
Maintenance Parameters Bảo trì
Protection Parameters Sự bảo vệ
AC Drive Parameters Biến tần
Timing Switch Cài đặt máy chạy theo lịch
Alarm Cảnh báo lỗi
Manufacturer Information Dữ liệu

2.2 Danh mục Protection Parameters ( Thông số bảo vệ ) máy nén khí Dokyung

Màn hình Máy nén khí Dokyung

Uninstallation pressure Áp suất đóng tải
Air supply stop pressure Áp suất ngắt tải
Pre-warning pressure Áp suất duy trì
Loading delay Độ trễ tải
Shutdown temperature Nhiệt động dừng máy
Pre-warning temperature Nhiệt độ báo động

2.3 Danh mục Maintenance Parameters (Thông số bảo trì) máy nén khí Dokyung

Màn hình Máy nén khí Dokyung

THÔNG SỐ BẢO TRÌ NHÀ SẢN XUẤT SỐ GIỜ MÁY CHẠY CẦN BẢO TRÌ
Maintenance period of air filter Lọc gió Running time of air filter Lọc gió
Maintenance period of lubricating oil filter Lọc dầu Running time of lubricating oil filter Lọc dầu
Maintenance period of oil and gas separator Lọc tách dầu Running time of oil and gas separator Lọc tách dầu
Maintenance period of lubricating oil Dầu bôi trơn Running time of lubricating oil Dầu bôi trơn
Maintenance period of motor lubricating grease Mỡ động cơ Running time of motor lubricating grease Mỡ động cơ

2.4 Chế độ bảo trì máy nén khí Dokyung

2.4.1 Bảo dưỡng hàng ngày và hàng tháng (hoạt động 500h – 1000h máy chạy)

Phụ tùng bảo dưỡng và hạng mục Hành động Thời gian kiểm tra Chú ý
Ngày 1 Tháng
Thước thăm dầu Kiểm tra mức dầu o   Mức dầu nằm giữa 02 vạch đỏ khi máy hoạt động có tải
Nhiệt độ dầu Kiểm tra nhiệt độ dầu o   Nằm trong khoảng 80 độC đến 100 độC
Nhiệt độ môi trường Kiểm tra nhiệt môi trường o   Trong lúc hoạt động, nhiệt độ 45 độ C hoặc thấp hơn.
Tấm lưới lọc Vệ sinh   o Vệ sinh lúc 500h máy chạy
Van an toàn Kiểm tra chức năng   o Kiểm tra bằng tay
Lọc gió Vệ sinh   o Kiểm tra và Vệ sinh lúc 500h máy chạy
Bộ giải nhiệt biến tần Vệ sinh   o Kiểm tra và Vệ sinh lúc 500h máy chạy
Dầu bôi trơn Kiểm tra   o Châm thêm khi thiếu (Mức dầu nằm giữa 02 vạch đỏ khi máy hoạt động có tải

2.4.2 Bảo dưỡng định kỳ máy hàng năm (hoạt động 2000h – 3000h máy chạy)

Phụ tùng bảo dưỡng và các hạng mục Hành động Thời gian kiểm tra Chú ý
Phốt chặn dầu Kiểm tra rò rỉ dầu o Nếu dầu bị rò rỉ xung quanh phốt chặn dầu, thay thế phốt
Lọc gió Thay thế o Vệ sinh nếu có mã lỗi nghẽn lọc gió đã hiển thị trên màn hình điều khiển. Thay thế ngay sau khi vệ sinh 05 lần
Lọc dầu Thay thế o  
Lọc tách dầu Thay thế o  
Dầu bôi trơn Thay thế o  
Van điện từ Kiểm tra chức năng o  
Quạt giải nhiệt Kiểm tra nứt o Vệ sinh lá tản nhiệt.
Bộ giải nhiệt Biến tần Vệ sinh o Vệ sinh lá tản nhiệt.
Động cơ Kiểm tra cách điện o 1MΩ hoặc hơn với đồng hồ đo Megohm DC500V
Động cơ Bơm mỡ o Bơm mỡ định kỳ 1500h
Linh kiện điện tử, thiết bị đo, cảm biến. Kiểm tra/vệ sinh o Siết chặt lại các đầu nối, kiểm tra các lớp cách điện của dây và vệ sinh.
Các ống dẫn Kiểm tra lỏng lẻo o Thay thế khi bị xì dầu hoặc khí
Bộ giải nhiệt dầu, khí nén Vệ sinh o  
Van cửa hút Kiểm tra/vệ sinh o  
Ống hút gió Kiểm tra/vệ sinh o  
Bầu lọc gió Kiểm tra/vệ sinh o  
Van 1 chiều áp lực tối thiểu Kiểm tra/vệ sinh o Thay thế khi đóng không kín
Van 1 chiều dầu Kiểm tra/vệ sinh o Thay thế khi đóng không kín

2.4.3 Nhật ký vận hành

Ngày Thời gian hoạt động Tổng số giờ hoạt động (Giờ) Áp suất khí (Mpa) Áp suất bình dầu (Mpa) (6-1.0Mpa) Nhiệt độ dầu (80-100 độC) Nhiệt độ môi trường (0-45 độC) Lượng dầu châm Chú ý (Thay thế phụ tùng, các vấn đề khác cần ghi lại)
Chạy Dừng